Đọc nhanh: 故居 (cố cư). Ý nghĩa là: chỗ ở cũ; nhà cũ. Ví dụ : - 鲁迅故居 nhà cũ của Lỗ Tấn
故居 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỗ ở cũ; nhà cũ
曾居住过的房子
- 鲁迅故居
- nhà cũ của Lỗ Tấn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 故居
- 鲁迅故居
- nhà cũ của Lỗ Tấn
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 二十岁 时 告别 故乡 , 以后 一直 客居 成都
- hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.
- 一洗 故习
- bỏ thói quen cũ.
- 他 故意 挑衅 邻居 的 耐心
- Anh ta cố tình thách thức sự kiên nhẫn của hàng xóm.
- 不得了 啦 , 出 了 事故 啦
- hỏng bét, nhưng xảy ra chuyện rồi!
- 不 懂 人情世故
- không hiểu đạo lí đối nhân xử thế.
- 她 因 其 技术 奇货可居 , 故 可以 主宰 自己 的 薪金 待遇
- Vì kỹ năng của cô ấy độc đáo và đáng kinh ngạc, cô ấy có thể tự quyết định mức lương và phúc lợi của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
居›
故›