Đọc nhanh: 新居 (tân cư). Ý nghĩa là: nhà mới; chỗ ở mới. Ví dụ : - 案发时他刚搬入新居不久 lúc xảy ra vụ án, anh ấy mới chuyển đi đến chỗ mới chưa lâu. - 啥时候搬进新居,我们来祝贺乔迁之喜。 Khi nào dọn vào nhà mới, chúng ta đến chúc mừng tân gia.. - 为了布置新居,他添购了不少家具 Để trang hoàng cho ngôi nhà mới, anh đã mua thêm rất nhiều đồ đạc.
新居 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà mới; chỗ ở mới
刚建成或初迁到的住所
- 案发时 他 刚 搬入 新居 不久
- lúc xảy ra vụ án, anh ấy mới chuyển đi đến chỗ mới chưa lâu
- 啥时候 搬进 新居 我们 来 祝贺 乔迁之喜
- Khi nào dọn vào nhà mới, chúng ta đến chúc mừng tân gia.
- 为了 布置 新居 , 他 添购 了 不少 家具
- Để trang hoàng cho ngôi nhà mới, anh đã mua thêm rất nhiều đồ đạc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新居
- 案发时 他 刚 搬入 新居 不久
- lúc xảy ra vụ án, anh ấy mới chuyển đi đến chỗ mới chưa lâu
- 啥时候 搬进 新居 我们 来 祝贺 乔迁之喜
- Khi nào dọn vào nhà mới, chúng ta đến chúc mừng tân gia.
- 新 邻居们 在 逐渐 彼此 了解
- Những người hàng xóm mới đang làm quen với nhau.
- 新楼 建好 后 , 居民 纷纷 回迁
- sau khi toà nhà xây dựng xong, mọi người nườm nượp dọn về chỗ cũ.
- 为了 布置 新居 , 他 添购 了 不少 家具
- Để trang hoàng cho ngôi nhà mới, anh đã mua thêm rất nhiều đồ đạc.
- 为 新 邻居 乔迁之喜 买 礼物
- Mua quà mừng tân gia của người hàng xóm mới.
- 新 邻居 还 不太熟悉 这里
- Những người hàng xóm mới chưa quen với nơi này.
- 我们 要 换个 新居 了
- Chúng ta sẽ thay đổi một nơi ở mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
居›
新›