Đọc nhanh: 新文学 (tân văn học). Ý nghĩa là: văn học mới (văn học viết bằng văn Bạch thoại từ phong trào Ngũ Tứ trở về sau).
新文学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. văn học mới (văn học viết bằng văn Bạch thoại từ phong trào Ngũ Tứ trở về sau)
指五四以来以反帝反封建为主要内容的白话文学
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新文学
- 鲁迅 是 中国 新文学 的 奠基人
- Lỗ Tấn là người đặt nền móng cho nền văn học mới của Trung Quốc.
- 新文学运动 发 轫 于 五四运动
- phong trào văn học mới bắt đầu cùng với phong trào Ngũ Tứ.
- 文学 新刊 , 内容 丰富
- Tạp chí văn học mới nội dung phong phú.
- 狂人日记 在 中国 新文学 中 占有 重要 位置
- "Nhật ký người điên" có chỗ đứng quan trọng trong nền văn học mới ở Trung Quốc.
- 60 分 之下 的 学生 要 重新 考试
- Học sinh có điểm dưới 60 sẽ phải thi lại.
- 关于 宇宙 起源 的 新 理论 被 世界 上 很多 著名 的 天文学家 批 得 体无完肤
- Các lý thuyết mới về nguồn gốc vũ trụ đã bị nhiều nhà thiên văn học nổi tiếng trên thế giới chỉ trích một cách không thương tiếc.
- 这些 作品 为 我们 的 文学艺术 增添 了 新 的 瑰丽 花朵
- những tác phẩm này đã góp thêm những bông hoa mới mẻ tuyệt đẹp vào vườn văn học nghệ thuật của chúng ta.
- 他 借着 机会 学了 新技能
- Anh ấy nhân cơ hội học kỹ năng mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
文›
新›