Đọc nhanh: 新文化运动 (tân văn hoá vận động). Ý nghĩa là: phong trào văn hoá mới (phong trào cách mạng văn hoá xuất hiện trước và sau phong trào Ngũ Tứ).
新文化运动 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phong trào văn hoá mới (phong trào cách mạng văn hoá xuất hiện trước và sau phong trào Ngũ Tứ)
指中国五四前后的文化革命运动五四运动前,主要内容是反对科举,提倡办学校,反对旧学,提倡新学,是资产阶级旧民主 主义的新文化与封建阶级的旧文化的斗争五四运动后,是无产阶级领导人民大众,在社会科学和文学艺 术领域中,反帝反封建的新民主主义的文化运动,是世界无产阶级社会主义文化革命的一部分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新文化运动
- 新文学运动 发 轫 于 五四运动
- phong trào văn học mới bắt đầu cùng với phong trào Ngũ Tứ.
- 劳动人民文化宫
- cung văn hoá nhân dân lao động.
- 在 这次 运动会 上 二 百米赛跑 又 刷新 了 本市 的 记录
- trong đại hội thể dục thể thao tại thành phố lần này, môn chạy 200m lại lập được kỉ lục mới.
- 公司 营造 了 创新 的 文化
- Công ty tạo dựng một nền văn hóa đổi mới.
- 公司 需要 发扬 创新 文化
- Công ty cần phát huy văn hóa đổi mới.
- 捍卫 性道德 的 运动 正在 转化成 对 持异议 人士 的 迫害
- Phong trào bảo vệ đạo đức tình dục đang biến thành sự áp bức đối với những người có ý kiến khác biệt.
- 我 参加 了 文化 交流活动
- Tôi tham gia hoạt động giao lưu văn hóa.
- 鲁迅 先生 是 新文化运动 的 旗手
- Lỗ Tấn là người tiên phong của phong trào văn hoá mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
化›
文›
新›
运›