Đọc nhanh: 新北市 (tân bắc thị). Ý nghĩa là: Thành phố Đài Bắc mới, khu hành chính ở phía bắc Đài Loan, trước đây là 臺北縣 | 台北县.
✪ 1. Thành phố Đài Bắc mới, khu hành chính ở phía bắc Đài Loan, trước đây là 臺北縣 | 台北县
New Taipei City, administrative district in north Taiwan, formerly 臺北縣|台北县 [Tái běi xiàn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新北市
- 出 了 北京市 就是 河北 地界
- ra khỏi thành phố Bắc Kinh là khu vực Hà Bắc.
- 今起 北京市 报刊亭 暂缓 各类 手机号 卡 的 销售
- Kể từ bây giờ, các sạp báo ở Bắc Kinh tạm ngừng bán các thẻ số điện thoại di động khác nhau
- 公司 开辟 了 新 市场
- Công ty đã khai thác thị trường mới.
- 他们 决定 迁移 到 新 的 城市
- Họ quyết định di chuyển đến thành phố mới.
- 他 正在 开拓 新 市场
- Anh ấy đang mở rộng thị trường mới.
- 乡村 的 空气 比 城市 新鲜
- Không khí ở nông thôn trong lành hơn ở thành phố.
- 假如 你 想 独自 旅行 , 那 就 去 旅途 上 认识 天南海北 的 新 朋友 吧
- Nếu bạn muốn đi du lịch một mình, hãy tiếp tục cuộc hành trình và gặp gỡ những người bạn mới từ khắp nơi trên thế giới.
- 以 具体 事实 介绍 了 家乐福 在 日本 市场 的 发展 及 最新动向
- Giới thiệu sự phát triển và xu hướng mới nhất của Carrefour tại thị trường Nhật Bản với những thông tin cụ thể
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
北›
市›
新›