Đọc nhanh: 中兴新村 (trung hưng tân thôn). Ý nghĩa là: Làng mới Chung-hsing, thị trấn kiểu mẫu ở huyện Nantou, phía tây trung tâm Đài Loan, cơ quan hành chính của chính quyền tỉnh Đài Loan.
✪ 1. Làng mới Chung-hsing, thị trấn kiểu mẫu ở huyện Nantou, phía tây trung tâm Đài Loan, cơ quan hành chính của chính quyền tỉnh Đài Loan
Chung-hsing New Village, model town in Nantou County, west-central Taiwan, administrative seat of the Taiwan Provincial Government
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中兴新村
- 乡村 变迁 , 旧貌换新颜
- Thôn quê đổi thay diện mạo cũ bằng màu sắc mới.
- 中国 官方 宣布 了 新 的 政策
- Chính phủ Trung Quốc đã công bố chính sách mới.
- 人工智能 是 一个 新兴 的 领域
- Trí tuệ nhân tạo là một lĩnh vực mới mẻ.
- 今年 4 月 , 中共中央政治局 否决 了 农村 城镇 的 提议
- Vào tháng 4 năm nay, Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc đã bác bỏ đề xuất về thị trấn nông thôn.
- 中国 农村 经常 管妈 叫娘
- Nông thôn Trung Quốc thường gọi mẹ là bu.
- 中午 我 想 去 吃 盒饭 , 最近 新开 了 一家
- Buổi trưa tôi muốn đi ăn cơm hộp ,gần đây có quán vừa mở.
- 他 为 父母亲 兴建 了 一 楝 新房子
- Anh ấy đã xây dựng một căn nhà mới cho cha mẹ.
- 他 在 家中 组装 了 新 桌子
- Anh ấy đã lắp ráp một cái bàn mới ở nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
兴›
新›
村›