新人 xīnrén
volume volume

Từ hán việt: 【tân nhân】

Đọc nhanh: 新人 (tân nhân). Ý nghĩa là: con người mới, nhân vật mới; tài năng mới (về một mặt nào đó), cô dâu, chú rể (thường chỉ cô dâu); cô dâu chú rể. Ví dụ : - 新人新事。 người mới việc mới. - 培养共产主义的新人。 đào tạo nên những con người mới xã hội chủ nghĩa.. - 文艺新人。 văn nghệ sĩ mới

Ý Nghĩa của "新人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

新人 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. con người mới

具有新的道德品质的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 新人新事 xīnrénxīnshì

    - người mới việc mới

  • volume volume

    - 培养 péiyǎng 共产主义 gòngchǎnzhǔyì de 新人 xīnrén

    - đào tạo nên những con người mới xã hội chủ nghĩa.

✪ 2. nhân vật mới; tài năng mới (về một mặt nào đó)

某方面新出现的人物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 文艺 wényì 新人 xīnrén

    - văn nghệ sĩ mới

✪ 3. cô dâu, chú rể (thường chỉ cô dâu); cô dâu chú rể

指新娘和新郎,有时特指新娘

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新人

  • volume volume

    - 一些 yīxiē rén 反对 fǎnduì shuō 新税法 xīnshuìfǎ 公平 gōngpíng

    - Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.

  • volume volume

    - 一代新人 yídàixīnrén 茁壮成长 zhuózhuàngchéngzhǎng

    - một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.

  • volume volume

    - 一代新人 yídàixīnrén 茁壮成长 zhuózhuàngchéngzhǎng

    - một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.

  • volume volume

    - 人工智能 réngōngzhìnéng shì 一个 yígè 新兴 xīnxīng de 领域 lǐngyù

    - Trí tuệ nhân tạo là một lĩnh vực mới mẻ.

  • volume volume

    - 加人 jiārén xīn 公司 gōngsī de 时候 shíhou cái 20 suì

    - Khi gia nhập vào công ty mới thì cô ấy mới có 20 tuổi.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 通过 tōngguò 这次 zhècì 机会 jīhuì 重新做人 chóngxīnzuòrén

    - Anh hy vọng sẽ tận dụng cơ hội này để làm lại cuộc đời.

  • volume volume

    - de 人生 rénshēng 迈上 màishàng le 新台阶 xīntáijiē

    - Cuộc đời anh ấy đã lên một tầm cao mới.

  • volume volume

    - shì 属于 shǔyú 新派 xīnpài 一流 yìliú 人物 rénwù

    - nó thuộc phái tân thời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao