Đọc nhanh: 新人 (tân nhân). Ý nghĩa là: con người mới, nhân vật mới; tài năng mới (về một mặt nào đó), cô dâu, chú rể (thường chỉ cô dâu); cô dâu chú rể. Ví dụ : - 新人新事。 người mới việc mới. - 培养共产主义的新人。 đào tạo nên những con người mới xã hội chủ nghĩa.. - 文艺新人。 văn nghệ sĩ mới
新人 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. con người mới
具有新的道德品质的人
- 新人新事
- người mới việc mới
- 培养 共产主义 的 新人
- đào tạo nên những con người mới xã hội chủ nghĩa.
✪ 2. nhân vật mới; tài năng mới (về một mặt nào đó)
某方面新出现的人物
- 文艺 新人
- văn nghệ sĩ mới
✪ 3. cô dâu, chú rể (thường chỉ cô dâu); cô dâu chú rể
指新娘和新郎,有时特指新娘
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新人
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 一代新人 茁壮成长
- một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.
- 一代新人 茁壮成长
- một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.
- 人工智能 是 一个 新兴 的 领域
- Trí tuệ nhân tạo là một lĩnh vực mới mẻ.
- 加人 新 公司 的 时候 她 才 20 岁
- Khi gia nhập vào công ty mới thì cô ấy mới có 20 tuổi.
- 他 希望 通过 这次 机会 重新做人
- Anh hy vọng sẽ tận dụng cơ hội này để làm lại cuộc đời.
- 他 的 人生 迈上 了 新台阶
- Cuộc đời anh ấy đã lên một tầm cao mới.
- 他 是 属于 新派 一流 人物
- nó thuộc phái tân thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
新›