故人 gùrén
volume volume

Từ hán việt: 【cố nhân】

Đọc nhanh: 故人 (cố nhân). Ý nghĩa là: bạn cũ; bạn xưa, cố nhân (chỉ người đã chết). Ví dụ : - 过访故人 qua thăm bạn cũ

Ý Nghĩa của "故人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

故人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bạn cũ; bạn xưa

老朋友;旧友

Ví dụ:
  • volume volume

    - 过访 guòfǎng 故人 gùrén

    - qua thăm bạn cũ

✪ 2. cố nhân (chỉ người đã chết)

死去的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 故人

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 事故 shìgù de 责任 zérèn 转嫁 zhuǎnjià rén

    - không thể đổ trách nhiệm cho người khác.

  • volume volume

    - de 故事 gùshì 触动 chùdòng 人心 rénxīn

    - Câu chuyện của anh ấy làm cảm động lòng người.

  • volume volume

    - 医疗事故 yīliáoshìgù ràng 病人 bìngrén 不满 bùmǎn

    - Tai nạn y tế khiến bệnh nhân không hài lòng.

  • volume volume

    - 事故 shìgù de 经过 jīngguò 告诉 gàosù le dàn 赶紧 gǎnjǐn 随即 suíjí 补充 bǔchōng shuō 没有 méiyǒu rén 受伤 shòushāng

    - Anh ta kể lại sự việc vụ tai nạn cho cô ấy, nhưng nhanh chóng bổ sung rằng không ai bị thương.

  • volume volume

    - dǒng 人情世故 rénqíngshìgù

    - không hiểu đạo lí đối nhân xử thế.

  • volume volume

    - 事故 shìgù 创了 chuàngle 很多 hěnduō rén

    - Tai nạn làm bị thương nhiều người.

  • volume volume

    - de 风流 fēngliú 故事 gùshì 人人皆知 rénrénjiēzhī

    - Câu chuyện phóng đãng của anh ấy ai cũng biết.

  • volume volume

    - de 故事 gùshì 多么 duōme 感人 gǎnrén

    - Câu chuyện của anh ấy cảm động biết bao!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Gù
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JROK (十口人大)
    • Bảng mã:U+6545
    • Tần suất sử dụng:Rất cao