Đọc nhanh: 故人 (cố nhân). Ý nghĩa là: bạn cũ; bạn xưa, cố nhân (chỉ người đã chết). Ví dụ : - 过访故人 qua thăm bạn cũ
故人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bạn cũ; bạn xưa
老朋友;旧友
- 过访 故人
- qua thăm bạn cũ
✪ 2. cố nhân (chỉ người đã chết)
死去的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 故人
- 不能 把 事故 的 责任 转嫁 于 人
- không thể đổ trách nhiệm cho người khác.
- 他 的 故事 触动 人心
- Câu chuyện của anh ấy làm cảm động lòng người.
- 医疗事故 让 病人 不满
- Tai nạn y tế khiến bệnh nhân không hài lòng.
- 他 把 事故 的 经过 告诉 了 她 , 但 赶紧 随即 补充 说 没有 人 受伤
- Anh ta kể lại sự việc vụ tai nạn cho cô ấy, nhưng nhanh chóng bổ sung rằng không ai bị thương.
- 不 懂 人情世故
- không hiểu đạo lí đối nhân xử thế.
- 事故 创了 很多 人
- Tai nạn làm bị thương nhiều người.
- 他 的 风流 故事 人人皆知
- Câu chuyện phóng đãng của anh ấy ai cũng biết.
- 他 的 故事 多么 感人 !
- Câu chuyện của anh ấy cảm động biết bao!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
故›