Đọc nhanh: 新新人类 (tân tân nhân loại). Ý nghĩa là: thế hệ thanh niên mới (thế hệ X, Y, v.v.).
新新人类 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thế hệ thanh niên mới (thế hệ X, Y, v.v.)
new generation of youths (generation X, Y etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新新人类
- 八路军 、 新四军 的 后 身 是 中国人民解放军
- quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là hậu thân của Bát lộ quân và Tân tứ quân.
- 深刻理解 和 把握 人类文明 新形态 的 丰富 内涵
- Hiểu sâu sắc và nắm được nội hàm phong phú của hình thái mới của nền văn minh nhân loại.
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 他 的 位置 被 新人 取代 了
- Vị trí của anh đã được người mới thay thế.
- 一代新人 茁壮成长
- một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.
- 加人 新 公司 的 时候 她 才 20 岁
- Khi gia nhập vào công ty mới thì cô ấy mới có 20 tuổi.
- 他 希望 通过 这次 机会 重新做人
- Anh hy vọng sẽ tận dụng cơ hội này để làm lại cuộc đời.
- 他们 是 新加坡人
- Bọn họ là người Singapore.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
新›
类›