埃文斯 āi wén sī
volume volume

Từ hán việt: 【ai văn tư】

Đọc nhanh: 埃文斯 (ai văn tư). Ý nghĩa là: Evans, Ivens, Ivins. Ví dụ : - 我请了埃文斯 Tôi đã đề nghị nó cho Evans.. - 欢迎光临埃文斯和罗斯之家 Chào mừng đến với Casa Evans và Ross.. - 你真以为埃文斯会好好教你吗 Bạn thực sự nghĩ rằng Evans sẽ đưa bạn theo

Ý Nghĩa của "埃文斯" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

埃文斯 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. Evans

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng le 埃文斯 āiwénsī

    - Tôi đã đề nghị nó cho Evans.

  • volume volume

    - 欢迎光临 huānyíngguānglín 埃文斯 āiwénsī 罗斯 luósī zhī jiā

    - Chào mừng đến với Casa Evans và Ross.

  • volume volume

    - zhēn 以为 yǐwéi 埃文斯 āiwénsī huì 好好 hǎohǎo jiào ma

    - Bạn thực sự nghĩ rằng Evans sẽ đưa bạn theo

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì 埃文斯 āiwénsī 已经 yǐjīng 发表 fābiǎo 无数 wúshù 文章 wénzhāng

    - Chỉ là Evans đã xuất bản hàng chục lần.

  • volume volume

    - 要是 yàoshì yǒu le 埃文斯 āiwénsī jiù 需要 xūyào 泰迪 tàidí

    - Tôi không cần Teddy nếu tôi có Evans.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

✪ 2. Ivens

✪ 3. Ivins

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 埃文斯

  • volume volume

    - qǐng le 埃文斯 āiwénsī

    - Tôi đã đề nghị nó cho Evans.

  • volume volume

    - 丽塔 lìtǎ 患有 huànyǒu 埃布 āibù 斯坦 sītǎn 畸型 jīxíng

    - Rita bị dị tật Ebstein.

  • volume volume

    - 欢迎光临 huānyíngguānglín 埃文斯 āiwénsī 罗斯 luósī zhī jiā

    - Chào mừng đến với Casa Evans và Ross.

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì 埃文斯 āiwénsī 已经 yǐjīng 发表 fābiǎo 无数 wúshù 文章 wénzhāng

    - Chỉ là Evans đã xuất bản hàng chục lần.

  • volume volume

    - 要是 yàoshì yǒu le 埃文斯 āiwénsī jiù 需要 xūyào 泰迪 tàidí

    - Tôi không cần Teddy nếu tôi có Evans.

  • volume volume

    - zhēn 以为 yǐwéi 埃文斯 āiwénsī huì 好好 hǎohǎo jiào ma

    - Bạn thực sự nghĩ rằng Evans sẽ đưa bạn theo

  • volume volume

    - de 名字 míngzi shì 罗伯特 luóbótè · 安德鲁 āndélǔ · 史蒂文斯 shǐdìwénsī

    - Tên bạn là Robert Andrew Stevens?

  • volume volume

    - de 举止 jǔzhǐ hěn 斯文 sīwén

    - Hành động của anh ấy rất nhã nhặn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+7 nét)
    • Pinyin: āi
    • Âm hán việt: Ai
    • Nét bút:一丨一フ丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GIOK (土戈人大)
    • Bảng mã:U+57C3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCHML (廿金竹一中)
    • Bảng mã:U+65AF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao