Đọc nhanh: 斯大林格勒会战 (tư đại lâm các lặc hội chiến). Ý nghĩa là: Trận Stalingrad (1942-1943), còn được gọi là 斯大林格勒戰役 | 斯大林格勒战役.
斯大林格勒会战 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Trận Stalingrad (1942-1943)
Battle of Stalingrad (1942-1943)
✪ 2. còn được gọi là 斯大林格勒戰役 | 斯大林格勒战役
also called 斯大林格勒戰役|斯大林格勒战役
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斯大林格勒会战
- 是 你 画 的 克莱斯勒 大厦
- Đó là bức tranh Chrysler của bạn!
- 石油 大会战
- trận hội chiến lớn về dầu mỏ
- 约瑟夫 · 斯大林 曾 有 一项 研究 计划
- Joseph Stalin đã có một chương trình nghiên cứu
- 大多数 穆斯林 妇女 在 公共场所 都 戴 着 面纱
- Hầu hết phụ nữ Hồi giáo đều đội khăn mặt khi ở nơi công cộng.
- 《 屋顶 上 的 提琴手 》 ( 著名 电影 ) 中 的 乔 瑟夫 斯大林
- Joseph Stalin là Fiddler on the Roof.
- 谁 会 穿靴 刺 参加 彩弹 大战
- Ai đeo cựa trong quả bóng sơn?
- 石油 大会战 的 号角 吹响 了
- kèn lệnh chiến dịch dầu lửa đã vang lên rồi.
- 第二次世界大战 以德 、 意 、 日 三个 法西斯 国家 的 失败 而 告终
- đại chiến thế giới lần thứ hai đã kết thúc bằng sự thất bại của ba nước phát xít Đức, Ý, Nhật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
勒›
大›
战›
斯›
林›
格›