Đọc nhanh: 断流 (đoạn lưu). Ý nghĩa là: khô; cạn (sông), ngăn nước. Ví dụ : - 岁月不断流逝,精神历久弥新 Năm tháng trôi qua, tinh thần ấy tồn tại mãi mãi
断流 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khô; cạn (sông)
河床中水流断绝;水流不再接续
- 岁月 不断 流逝 , 精神 历久弥新
- Năm tháng trôi qua, tinh thần ấy tồn tại mãi mãi
✪ 2. ngăn nước
截断水流;断绝水流
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断流
- 不塞不流
- nếu không bịt chỗ này thì chỗ kia sẽ không chảy
- 下流话
- tiếng tục tĩu; lời nói bỉ ổi.
- 七言诗 的 源流
- nguồn gốc và sự phát triển của thơ thất ngôn.
- 岁月 不断 流逝 , 精神 历久弥新
- Năm tháng trôi qua, tinh thần ấy tồn tại mãi mãi
- 下流无耻
- tiếng tục tĩu.
- 我们 不断 演 流程
- Chúng tôi không ngừng suy luận các bước trong quy trình.
- 人群 在 街上 不断 流动
- Đám đông liên tục di chuyển trên phố.
- 不可 遏止 的 革命 洪流
- không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
流›