Đọc nhanh: 断炊 (đoạn xuy). Ý nghĩa là: nghèo rớt mồng tơi; nghèo xơ nghèo xác; nghèo không có gạo nấu cơm.
断炊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghèo rớt mồng tơi; nghèo xơ nghèo xác; nghèo không có gạo nấu cơm
穷得没米柴做饭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断炊
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 专断 独行
- quyết định làm một mình.
- 事故 阻断 交通 达 一 小时
- Tai nạn làm ùn tắc giao thông một tiếng đồng hồ.
- 为了 让 孩子 不哭 , 他 不断 对 孩子 做鬼脸
- Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 主观臆断
- ước đoán chủ quan.
- 事故 中 他 打断 了 几根 肋骨
- Trong tai nạn anh ấy gãy vài xương sườn.
- 为了 爱 你 我 愿意 断烟
- Vì yêu em, anh sẵn sàng cai thuốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
炊›