Đọc nhanh: 断喝 (đoạn hát). Ý nghĩa là: gào to; la hét. Ví dụ : - 他一声断喝,把所有的人都镇住了。 anh ấy gào to một tiếng làm mọi người đều giựt mình.
断喝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gào to; la hét
急促地大声叫喊
- 他 一声 断喝 , 把 所有 的 人 都 镇住 了
- anh ấy gào to một tiếng làm mọi người đều giựt mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断喝
- 为了 让 孩子 不哭 , 他 不断 对 孩子 做鬼脸
- Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.
- 严词 喝问
- nghiêm khắc quát hỏi
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 临机 立断
- nắm lấy thời cơ mà quyết đoán.
- 不要 说 吃饭 , 连 喝水 也 没 时间
- Đừng nói ăn cơm, ngay cả uống nước cũng không có thời gian.
- 他 一声 断喝 , 把 所有 的 人 都 镇住 了
- anh ấy gào to một tiếng làm mọi người đều giựt mình.
- 为了 爱 你 我 愿意 断烟
- Vì yêu em, anh sẵn sàng cai thuốc.
- 为 我们 伟大 的 团队 喝彩 , 万岁
- Hoan hô đội ngũ vĩ đại của chúng ta, muôn năm!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喝›
断›