Đọc nhanh: 斩外滚口补强 (trảm ngoại cổn khẩu bổ cường). Ý nghĩa là: Chặt độn VC ngoài.
斩外滚口补强 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chặt độn VC ngoài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斩外滚口补强
- 日本 从 国外 进口 各种 原料
- Nhật Bản nhập khẩu nhiều nguyên liệu thô khác nhau từ nước ngoài.
- 他 总 斩 外地 客
- Anh ấy luôn chém giá khách ngoài tỉnh.
- 在 补偿贸易 中 , 付款 以 货物 而 不是 用 外汇 进行
- Trong thương mại bù đắp, thanh toán được thực hiện bằng hàng hóa thay vì sử dụng ngoại tệ.
- 外用药 不可 口服
- Thuốc bôi ngoài da không thể uống.
- 他 有 很 强 的 口才
- Anh ấy có tài ăn nói rất tốt.
- 她 有 外地口音
- Cô ấy có giọng nơi khác.
- 她 给 领口 滚 一边
- Cô ấy may viền cho cổ áo.
- 从前 有些 商人 一听 顾客 是 外乡口音 , 往往 就要 敲 一下子
- trước đây có một số người buôn bán, hễ nghe giọng nói của khách hàng là người nơi khác thì thường bắt chẹt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
外›
强›
斩›
滚›
补›