Đọc nhanh: 料 (liệu.liêu). Ý nghĩa là: vật liệu; nguyên liệu, thức ăn gia súc, thủy tinh mờ. Ví dụ : - 木料 vật liệu gỗ. - 燃料 nhiên liệu. - 资料 tư liệu
料 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vật liệu; nguyên liệu
材料;原料
- 木料
- vật liệu gỗ
- 燃料
- nhiên liệu
- 资料
- tư liệu
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thức ăn gia súc
喂牲口用的谷物
- 草料
- cỏ nuôi gia súc
- 料豆儿
- đậu nuôi gia súc
- 多 给 牲口 加点 料
- Cho gia súc thêm chút thức ăn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. thủy tinh mờ
一种类似玻璃的半透明物,可以加工成为仿珠玉的手工艺品
- 料器
- hàng mỹ nghệ thuỷ tinh
- 她 收藏 了 很多 古代 的 料器
- Cô ấy đã sưu tầm rất nhiều đồ mỹ nghệ thủy tinh cổ.
料 khi là Lượng từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. liều (Đông Y)
用于中医配制丸药,处方规定剂量的全份为一料
- 医生 给 我配 了 一料 药
- Bác sĩ pha chế cho tôi một liều thuốc.
- 按 处方 配几料 药
- Pha chế vài liều thuốc theo toa thuốc.
✪ 2. súc gỗ (một súc là đoạn gỗ có mặt cắt là một thước vuông, dài bảy thước)
过去计算木材的单位,两端截面是一平方尺,长足七尺的木材叫一料
- 这根 木头 有 一料
- Khúc gỗ này được một súc.
- 我们 需要 买十料 木材
- Chúng tôi cần mua mười súc gỗ.
料 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. dự đoán; dự liệu; lường trước; liệu tính
预料; 料想
- 料事如神
- đoán chuyện như thần
- 不出所料
- không ngoài dự đoán
- 料 不到 他会来
- Không ngờ anh ấy lại đến.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. trông coi; chăm sóc; quản lí; lo liệu; chăm lo
照看; 管理
- 照料
- trông coi; trông nom
- 料理
- quản lí; trông lo
✪ 3. đo; cân đo
量;估计数量
- 我们 料 一下 需要 多少 水
- Chúng ta đo xem cần bao nhiêu nước.
- 你 帮 我料 一下 数量
- Bạn giúp tôi đo số lượng một lát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 料
- 二氧化钛 作为 白色 颜料
- Titanium dioxide là một chất màu trắng.
- 介绍 了 制备 该 颜料 的 配方 、 生产工艺
- Giới thiệu công thức và quy trình sản xuất chất tạo màu。
- 事态 的 发展 难以逆料
- diễn biến của sự việc khó mà liệu trước được.
- 专家 们 仔细 地 分析 资料
- Các chuyên gia đã phân tích cẩn thận tư liệu.
- 事情 果然 如 我 所料
- Quả nhiên sự việc đúng như tôi dự đoán.
- 事情 的 结果 , 现在 还 很 难 猜料
- kết quả sự tình, hiện nay còn rất khó đoán được.
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
- 从 动物 我们 得到 像 羊毛 、 丝 、 皮革 、 与 毛皮 这样 的 材料
- Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
料›