liào
volume volume

Từ hán việt: 【liệu.liêu】

Đọc nhanh: (liệu.liêu). Ý nghĩa là: vật liệu; nguyên liệu, thức ăn gia súc, thủy tinh mờ. Ví dụ : - 木料 vật liệu gỗ. - 燃料 nhiên liệu. - 资料 tư liệu

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. vật liệu; nguyên liệu

材料;原料

Ví dụ:
  • volume volume

    - 木料 mùliào

    - vật liệu gỗ

  • volume volume

    - 燃料 ránliào

    - nhiên liệu

  • volume volume

    - 资料 zīliào

    - tư liệu

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. thức ăn gia súc

喂牲口用的谷物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 草料 cǎoliào

    - cỏ nuôi gia súc

  • volume volume

    - 料豆儿 liàodòuer

    - đậu nuôi gia súc

  • volume volume

    - duō gěi 牲口 shēngkou 加点 jiādiǎn liào

    - Cho gia súc thêm chút thức ăn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. thủy tinh mờ

一种类似玻璃的半透明物,可以加工成为仿珠玉的手工艺品

Ví dụ:
  • volume volume

    - 料器 liàoqì

    - hàng mỹ nghệ thuỷ tinh

  • volume volume

    - 收藏 shōucáng le 很多 hěnduō 古代 gǔdài de 料器 liàoqì

    - Cô ấy đã sưu tầm rất nhiều đồ mỹ nghệ thủy tinh cổ.

khi là Lượng từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. liều (Đông Y)

用于中医配制丸药,处方规定剂量的全份为一料

Ví dụ:
  • volume volume

    - 医生 yīshēng gěi 我配 wǒpèi le 一料 yīliào yào

    - Bác sĩ pha chế cho tôi một liều thuốc.

  • volume volume

    - àn 处方 chǔfāng 配几料 pèijǐliào yào

    - Pha chế vài liều thuốc theo toa thuốc.

✪ 2. súc gỗ (một súc là đoạn gỗ có mặt cắt là một thước vuông, dài bảy thước)

过去计算木材的单位,两端截面是一平方尺,长足七尺的木材叫一料

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这根 zhègēn 木头 mùtou yǒu 一料 yīliào

    - Khúc gỗ này được một súc.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 买十料 mǎishíliào 木材 mùcái

    - Chúng tôi cần mua mười súc gỗ.

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. dự đoán; dự liệu; lường trước; liệu tính

预料; 料想

Ví dụ:
  • volume volume

    - 料事如神 liàoshìrúshén

    - đoán chuyện như thần

  • volume volume

    - 不出所料 bùchūsuǒliào

    - không ngoài dự đoán

  • volume volume

    - liào 不到 búdào 他会来 tāhuìlái

    - Không ngờ anh ấy lại đến.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. trông coi; chăm sóc; quản lí; lo liệu; chăm lo

照看; 管理

Ví dụ:
  • volume volume

    - 照料 zhàoliào

    - trông coi; trông nom

  • volume volume

    - 料理 liàolǐ

    - quản lí; trông lo

✪ 3. đo; cân đo

量;估计数量

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen liào 一下 yīxià 需要 xūyào 多少 duōshǎo shuǐ

    - Chúng ta đo xem cần bao nhiêu nước.

  • volume volume

    - bāng 我料 wǒliào 一下 yīxià 数量 shùliàng

    - Bạn giúp tôi đo số lượng một lát.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 二氧化钛 èryǎnghuàtài 作为 zuòwéi 白色 báisè 颜料 yánliào

    - Titanium dioxide là một chất màu trắng.

  • volume volume

    - 介绍 jièshào le 制备 zhìbèi gāi 颜料 yánliào de 配方 pèifāng 生产工艺 shēngchǎngōngyì

    - Giới thiệu công thức và quy trình sản xuất chất tạo màu。

  • volume volume

    - 事态 shìtài de 发展 fāzhǎn 难以逆料 nányǐnìliào

    - diễn biến của sự việc khó mà liệu trước được.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā men 仔细 zǐxì 分析 fēnxī 资料 zīliào

    - Các chuyên gia đã phân tích cẩn thận tư liệu.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 果然 guǒrán 所料 suǒliào

    - Quả nhiên sự việc đúng như tôi dự đoán.

  • volume volume

    - 事情 shìqing de 结果 jiéguǒ 现在 xiànzài hái hěn nán 猜料 cāiliào

    - kết quả sự tình, hiện nay còn rất khó đoán được.

  • volume volume

    - 麻辣 málà 牛油 niúyóu 火锅 huǒguō 底料 dǐliào de 做法 zuòfǎ

    - Cách làm nước lẩu cay cô đặc

  • volume volume

    - cóng 动物 dòngwù 我们 wǒmen 得到 dédào xiàng 羊毛 yángmáo 皮革 pígé 毛皮 máopí 这样 zhèyàng de 材料 cáiliào

    - Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đẩu 斗 (+6 nét)
    • Pinyin: Liáo , Liào
    • Âm hán việt: Liêu , Liệu
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FDYJ (火木卜十)
    • Bảng mã:U+6599
    • Tần suất sử dụng:Rất cao