文殊师利菩萨 wénshū shī lì púsà
volume volume

Từ hán việt: 【văn thù sư lợi bồ tát】

Đọc nhanh: 文殊师利菩萨 (văn thù sư lợi bồ tát). Ý nghĩa là: Văn Thù, vị Bồ tát của tỉnh giác sâu sắc.

Ý Nghĩa của "文殊师利菩萨" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

文殊师利菩萨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Văn Thù, vị Bồ tát của tỉnh giác sâu sắc

Manjushri, the Bodhisattva of keen awareness

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文殊师利菩萨

  • volume volume

    - de 文笔 wénbǐ hěn 锋利 fēnglì

    - Cách viết của cô ấy rất sắc bén.

  • volume volume

    - 主队 zhǔduì 悬殊 xuánshū 比分 bǐfēn 垂手 chuíshǒu 赢得 yíngde 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài de 胜利 shènglì

    - Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.

  • volume volume

    - 上课 shàngkè de 时候 shíhou 文玉 wényù lǎo 睡觉 shuìjiào 所以 suǒyǐ 老师 lǎoshī 老叫 lǎojiào 回答 huídá 问题 wèntí

    - Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.

  • volume volume

    - 利用 lìyòng 工余 gōngyú 时间 shíjiān 学习 xuéxí 文化 wénhuà 知识 zhīshí

    - anh ấy tranh thủ thời gian ngoài giờ làm việc để học văn hoá.

  • volume volume

    - de 文章 wénzhāng 用词 yòngcí 锋利 fēnglì

    - Bài viết của cô ấy dùng từ ngữ sắc bén.

  • volume volume

    - huì 老师 lǎoshī jiào 语文 yǔwén ne

    - Thầy giáo Huệ dạy môn ngữ văn.

  • volume volume

    - tài 老师 lǎoshī jiào 中文 zhōngwén

    - Thầy Thái dạy tiếng Trung.

  • volume volume

    - jiǎng le 一段 yīduàn 流利 liúlì de 英文 yīngwén

    - Cô ấy nói một đoạn tiếng Anh lưu loát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lợi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
    • Bảng mã:U+5229
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨ノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLMB (中中一月)
    • Bảng mã:U+5E08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+6 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thù
    • Nét bút:一ノフ丶ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNHJD (一弓竹十木)
    • Bảng mã:U+6B8A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Bèi , Bó , Bù , Pú
    • Âm hán việt: Bồ , Bội , Phụ
    • Nét bút:一丨丨丶一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TYTR (廿卜廿口)
    • Bảng mã:U+83E9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tát
    • Nét bút:一丨丨フ丨丶一丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TNLH (廿弓中竹)
    • Bảng mã:U+8428
    • Tần suất sử dụng:Rất cao