Đọc nhanh: 文殊菩萨 (văn thù bồ tát). Ý nghĩa là: Văn Thù, vị Bồ tát của tỉnh giác sâu sắc.
文殊菩萨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Văn Thù, vị Bồ tát của tỉnh giác sâu sắc
Manjushri, the Bodhisattva of keen awareness
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文殊菩萨
- 三文鱼 是 一种 价格 很贵 的 鱼
- Cá hồi là một loài cá có giá rất đắt.
- 一纸空文
- Một tờ giấy không có giá trị.
- 一纸 具文
- bài văn suông.
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 三文鱼 色 还是 珊瑚 色
- Giống như một con cá hồi hay một con san hô?
- 龟兹 文化 很 独特
- Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 我 是 观音菩萨
- Tôi là Quán Thế Âm Bồ Tát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
殊›
菩›
萨›