Đọc nhanh: 文学革命 (văn học cách mệnh). Ý nghĩa là: cách mạng văn học.
文学革命 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cách mạng văn học
指五四运动前后展开的反对旧文学、提倡新文学的运动文学革命以反对文言文,提倡白话文为起点,进而反对以封建主义为内容的旧文学,提倡反帝反封建的新文学
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文学革命
- 严守 革命 纪律
- Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng
- 向 革命 老前辈 学习
- noi theo các bậc tiền bối Cách Mạng.
- 人文科学
- khoa học nhân văn; khoa học xã hội.
- 产业革命 改变 了 经济
- Cách mạng công nghiệp đã thay đổi nền kinh tế.
- 搜集 革命 文物
- thu thập hiện vật Cách Mạng.
- 他 加入 了 一个 文学 小圈子
- Anh ấy tham gia một nhóm văn học.
- 鲁迅 是 中国 文化 革命 的 主将
- Lỗ Tấn là cánh chim đầu đàn của văn hoá cách mạng Trung Quốc.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
学›
文›
革›