Đọc nhanh: 拼音文字 (bính âm văn tự). Ý nghĩa là: chữ ghép âm; văn tự phiên âm.
拼音文字 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chữ ghép âm; văn tự phiên âm
用符号 (字母) 来表示语言的文字现代世界各国所用的文字多数是拼音文字中国的藏文、蒙文、维吾尔文等也都是拼音文字参见〖音素文字〗、〖音节文字〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拼音文字
- 书 这个 字音 sh
- Chữ “书” này đọc là “shū”.
- 拼音字母 有 手写体 和 印刷体 两种 体式
- chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.
- 拼音字母 易读
- Chữ phiên âm dễ đọc.
- 语音 交流 比 文字 方便
- Giao tiếp giọng nói tiện hơn văn bản.
- 我用 拼音输入 法 打字
- Tôi gõ bằng chữ bằng cách nhập bính âm.
- 他 每天 都 拼音 生字
- Cô ấy mỗi ngày đều phiên âm chữ mới.
- 她 会 拼音 每个 汉字
- Anh ấy biết ghép mọi chữ Hán.
- 他花 了 几天 时间 修改 文字
- Anh ấy đã mất vài ngày để sửa lại bài viết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
字›
拼›
文›
音›