Đọc nhanh: 文丑儿 (văn sửu nhi). Ý nghĩa là: hề văn.
文丑儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hề văn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文丑儿
- 优秀 的 英文 儿童文学 不计其数
- Văn học thiếu nhi tiếng Anh xuất sắc vô số kể.
- 我 觉得 韩文 一点儿 也 不 简单
- Tôi thấy tiếng Hàn một chút cũng không dễ.
- 文墨 事儿
- việc viết lách
- 中国 有句 俗语 : 狗 不 嫌 家贫 , 儿 不 嫌 母丑
- Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"
- 文明 棍儿 ( 手杖 )
- cái can; ba toong (gậy cầm tay của Phương tây)
- 学 中文 现在 成 了 一个 大 热门 儿
- Học tiếng Trung hiện nay rất được ưa chuộng.
- 他 是 要 脸子 的 人 , 不能 当着 大伙儿 丢 这个 丑
- anh ấy là người giữ thể diện, không thể làm chuyện xấu mày xấu mặt như vậy được.
- 这 篇文章 哪会儿 才能 脱稿
- bài viết này lúc nào mới hoàn thành bản thảo?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丑›
儿›
文›