整套 zhěngtào
volume volume

Từ hán việt: 【chỉnh sáo】

Đọc nhanh: 整套 (chỉnh sáo). Ý nghĩa là: trọn bộ; cả bộ; đủ bộ. Ví dụ : - 整套设备 thiết bị trọn bộ

Ý Nghĩa của "整套" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

整套 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trọn bộ; cả bộ; đủ bộ

完整的或成系统的一套

Ví dụ:
  • volume volume

    - 整套 zhěngtào 设备 shèbèi

    - thiết bị trọn bộ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整套

  • volume volume

    - 整套 zhěngtào 设备 shèbèi

    - Cả bộ thiết bị; toàn bộ thiết bị

  • volume volume

    - 整套 zhěngtào 设备 shèbèi

    - thiết bị trọn bộ

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ jiù néng zuò 整套 zhěngtào de 套索 tàosuǒ 手势 shǒushì le

    - Tôi có lẽ đã làm một món lasso.

  • volume volume

    - zhè 套书 tàoshū shì 完整 wánzhěng de

    - Bộ sách này rất hoàn chỉnh.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 瓷器 cíqì shì 整套 zhěngtào de 不要 búyào 拆散 chāisàn le

    - Những đồ sứ này thành bộ, đừng tách lẻ ra.

  • volume volume

    - 他们 tāmen mǎi le 一整套 yīzhěngtào 家具 jiājù

    - Họ đã mua một bộ nội thất hoàn chỉnh.

  • volume volume

    - 专家系统 zhuānjiāxìtǒng shì 一套 yītào 能够 nénggòu 整理 zhěnglǐ bìng 呈现 chéngxiàn 既有 jìyǒu 知识 zhīshí de 电脑程式 diànnǎochéngshì

    - Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一套 yītào 完整 wánzhěng de 学习 xuéxí 教材 jiàocái

    - Đây là một bộ tài liệu học tập đầy đủ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đại 大 (+7 nét)
    • Pinyin: Tào
    • Âm hán việt: Sáo
    • Nét bút:一ノ丶一丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSMI (大尸一戈)
    • Bảng mã:U+5957
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+12 nét)
    • Pinyin: Zhěng
    • Âm hán việt: Chỉnh
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶ノ一ノ丶一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DKMYM (木大一卜一)
    • Bảng mã:U+6574
    • Tần suất sử dụng:Rất cao