Đọc nhanh: 整套 (chỉnh sáo). Ý nghĩa là: trọn bộ; cả bộ; đủ bộ. Ví dụ : - 整套设备 thiết bị trọn bộ
整套 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trọn bộ; cả bộ; đủ bộ
完整的或成系统的一套
- 整套 设备
- thiết bị trọn bộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整套
- 整套 设备
- Cả bộ thiết bị; toàn bộ thiết bị
- 整套 设备
- thiết bị trọn bộ
- 我 也许 就 能 做 整套 的 套索 手势 了
- Tôi có lẽ đã làm một món lasso.
- 这 套书 是 完整 的
- Bộ sách này rất hoàn chỉnh.
- 这些 瓷器 是 整套 的 , 不要 拆散 了
- Những đồ sứ này thành bộ, đừng tách lẻ ra.
- 他们 买 了 一整套 家具
- Họ đã mua một bộ nội thất hoàn chỉnh.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 这是 一套 完整 的 学习 教材
- Đây là một bộ tài liệu học tập đầy đủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
套›
整›