比数 bǐ shù
volume volume

Từ hán việt: 【tỉ số】

Đọc nhanh: 比数 (tỉ số). Ý nghĩa là: Sánh với (tính về số lượng). ◇Lí Ngư 李漁: Thế nhân ưu bần nhi trí tật; tật nhi bất khả cứu dược giả; ki dữ Hằng Hà sa tỉ sổ 世人憂貧而致疾; 疾而不可救藥者; 幾與恒河沙比數 (Nhàn tình ngẫu kí 閑情偶寄; Di dưỡng 頤養; Hành lạc 行樂) Người đời lo nghèo sợ bệnh; người bị bệnh vô phương cứu chữa; nhiều gần như đem sánh được với cát sông Hằng. Thành tích hoặc số điểm kết quả hơn thua của hai bên (trong một cuộc tranh đua). ◎Như: lưỡng đội thật lực tương đương; tỉ số ngận tiếp cận 兩隊實力相當; 比數很接近..

Ý Nghĩa của "比数" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

比数 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Sánh với (tính về số lượng). ◇Lí Ngư 李漁: Thế nhân ưu bần nhi trí tật; tật nhi bất khả cứu dược giả; ki dữ Hằng Hà sa tỉ sổ 世人憂貧而致疾; 疾而不可救藥者; 幾與恒河沙比數 (Nhàn tình ngẫu kí 閑情偶寄; Di dưỡng 頤養; Hành lạc 行樂) Người đời lo nghèo sợ bệnh; người bị bệnh vô phương cứu chữa; nhiều gần như đem sánh được với cát sông Hằng. Thành tích hoặc số điểm kết quả hơn thua của hai bên (trong một cuộc tranh đua). ◎Như: lưỡng đội thật lực tương đương; tỉ số ngận tiếp cận 兩隊實力相當; 比數很接近.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比数

  • volume volume

    - 这次 zhècì 进货 jìnhuò de 数码 shùmǎ 以前 yǐqián 大得多 dàdéduō

    - số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.

  • volume volume

    - 比起 bǐqǐ 发胖 fāpàng 大多数 dàduōshù rén duì 发腮 fāsāi 似乎 sìhū 有着 yǒuzhe 更大 gèngdà de 恐惧 kǒngjù

    - Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.

  • volume volume

    - 那户 nàhù 人家 rénjiā 口数 kǒushù 比较 bǐjiào shǎo

    - Số người trong nhà đó tương đối ít.

  • volume volume

    - yīng zài 生产组 shēngchǎnzǔ nèi zhǎo 标准 biāozhǔn 劳动力 láodònglì 互相 hùxiāng 比较 bǐjiào píng 成数 chéngshù

    - ở trong các tổ sản xuất, nên tìm ra tiêu chuẩn chung của sức lao động, so sánh lẫn nhau, đánh giá tỉ lệ.

  • volume volume

    - 双方 shuāngfāng 人数 rénshù 对比 duìbǐ shì 一对 yīduì

    - Tỷ lệ của số người hai bên là 1 và 4.

  • volume volume

    - 大多数 dàduōshù 女性 nǚxìng 她们 tāmen de 配偶 pèiǒu 活得长 huódézhǎng

    - Đa số phụ nữ đều sống lâu hơn bạn đời của họ.

  • volume volume

    - 环比 huánbǐ 同比 tóngbǐ 用于 yòngyú 描述统计 miáoshùtǒngjì 数据 shùjù de 变化 biànhuà 情况 qíngkuàng

    - Các phép so sánh được sử dụng để mô tả những thay đổi trong dữ liệu thống kê.

  • volume volume

    - 对比 duìbǐ 数据 shùjù 发现错误 fāxiàncuòwù

    - So sánh dữ liệu để phát hiện lỗi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+9 nét)
    • Pinyin: Cù , Shǔ , Shù , Shuò
    • Âm hán việt: Sác , Số , Sổ , Xúc
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FVOK (火女人大)
    • Bảng mã:U+6570
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 比 (+0 nét)
    • Pinyin: Bī , Bǐ , Bì , Pí , Pǐ
    • Âm hán việt: , , Bỉ , Tỉ , Tỵ , Tỷ
    • Nét bút:一フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PP (心心)
    • Bảng mã:U+6BD4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao