Đọc nhanh: 整合协调 (chỉnh hợp hiệp điệu). Ý nghĩa là: tích hợp và phối hợp.
整合协调 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tích hợp và phối hợp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整合协调
- 他 建议 我 调整 工作 安排
- Anh ấy đề nghị tôi điều chỉnh lịch làm việc của mình.
- 不相 调协
- không chịu sự dàn xếp.
- 配合 供应 协调员 做 原料 仓库 管理
- Hợp tác với điều phối viên cung ứng để quản lý kho nguyên vật liệu.
- 三个 部分合成 一个 整体
- ba bộ phận hợp thành một chỉnh thể.
- 中医 注重 整体 调理
- Đông y chú trọng đến việc điều chỉnh tổng thể.
- 团队 合作 十分 协调
- Sự hợp tác của đội rất nhịp nhàng.
- 他 对 预算 进行 了 调整
- Anh ấy điều chỉnh ngân sách.
- 你 需要 调整 自己 的 心态
- Bạn cần điều chỉnh tâm lý của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
协›
合›
整›
调›