Đọc nhanh: 山地车 (sơn địa xa). Ý nghĩa là: Xe đạp địa hình; xe leo núi. Ví dụ : - 那辆山地车已经被改装成了一辆助力车。 Chiếc xe đạp địa hình đó đã được sửa chữa thành xe kéo.
山地车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xe đạp địa hình; xe leo núi
- 那辆 山地车 已经 被 改装成 了 一辆 助力车
- Chiếc xe đạp địa hình đó đã được sửa chữa thành xe kéo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山地车
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 他们 把 车驰 到 目的地
- Họ đã lao xe phi đến đích.
- 他们 在 山路 上 赛车
- Họ đua xe trên đường núi.
- 公共汽车 艰难 地 爬 上 陡峭 的 山岗
- Xe buýt leo lên đồi dốc dựng đứng một cách vất vả.
- 山沟 里通 了 火车 , 在 当地 是 一件 了不得 的 大事
- Hang núi khai thông đường xe lửa, nơi đây là một sự kiện vô cùng trọng đại.
- 大家 兴高采烈 地 登上 前往 香山 公园 的 大巴车
- Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.
- 那辆 山地车 已经 被 改装成 了 一辆 助力车
- Chiếc xe đạp địa hình đó đã được sửa chữa thành xe kéo.
- 他 吃力 地 推着 车 走
- Anh ấy vất vả đẩy chiếc xe đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
山›
车›