Đọc nhanh: 纵向整合和横向整合 (tung hướng chỉnh hợp hoà hoành hướng chỉnh hợp). Ý nghĩa là: Integration,vertical vs.horizontal.
纵向整合和横向整合 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Integration,vertical vs.horizontal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纵向整合和横向整合
- 横向 经济 联合
- liên hiệp kinh tế bình đẳng
- 项目 帮助 团队 整合
- Dự án giúp đội nhóm hội nhập.
- 京广铁路 是 纵向 的 , 陇海铁路 是 横向 的
- đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là hướng dọc, còn đường sắt Long Hải là hướng ngang.
- 属性 , 特性 符合 一种 大体 模式 或 属于 特定 的 组 或 类 的 倾向
- Thuộc tính, đặc tính tuân theo một mô hình chung hoặc có xu hướng thuộc về một nhóm hoặc lớp cụ thể.
- 产品 结构调整 应 以 市场 为 导向
- kết cấu của sản phẩm cần phải điều chỉnh phù hợp với xu thế của thị trường.
- 根据 风 的 来 向 调整 扬场 机 的 位置
- căn cứ vào hướng gió để điều chỉnh vị trí của máy quạt thóc.
- 我们 已经 整装待发 , 向 五指山 主峰 挺进
- Chúng tôi đã sẵn sàng xuất phát để tiến tới đỉnh chính của Ngũ Chỉ Sơn.
- 学校 整合 了 课程内容
- Trường đã hợp nhất nội dung các môn học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
向›
和›
整›
横›
纵›