Đọc nhanh: 数目字 (số mục tự). Ý nghĩa là: chữ số. Ví dụ : - 数目字用笔圈出来。 Mấy mục này lấy bút khoanh tròn lại.
数目字 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chữ số
数字
- 数目字 用笔 圈 出来
- Mấy mục này lấy bút khoanh tròn lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 数目字
- 他 喜欢 拐 这个 数字
- Anh ấy thích số bảy này.
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 不要 盲目 追求 数字
- không nên mù quáng chạy theo số lượng.
- 数目字 用笔 圈 出来
- Mấy mục này lấy bút khoanh tròn lại.
- 他 被 数学 题目 所 困惑
- Anh ấy bị bối rối bởi bài toán.
- 上面 还有 价签 价签 上 的 数字 高得 惊人
- Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.
- 你 能 记住 这些 数字 吗 ?
- Bạn có thể nhớ những con số này không?
- 三万元 这个 数目 也 就 很 可观 了
- ba vạn đồng, con số này khá lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
字›
数›
目›