Đọc nhanh: 散套 (tán sáo). Ý nghĩa là: tản sáo (loại tản khúc thời Thanh, Minh, mỗi tổ khúc do một số khúc cùng cung điệu hợp thành).
散套 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tản sáo (loại tản khúc thời Thanh, Minh, mỗi tổ khúc do một số khúc cùng cung điệu hợp thành)
散曲的一种,由同一宫调的若干支曲子组成的组曲,用来抒情或叙事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散套
- 九成 的 女性 荷尔蒙 散发 自 头部
- 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.
- 中午 时分 雾 就 散 了
- Sương mù tan dần vào khoảng giữa trưa.
- 这套 雕刻 已 散失 不全
- bộ tác phẩm điêu khắc này bị thất lạc không còn đầy đủ nữa.
- 不要 只会套 公式
- Đừng chỉ biết bắt chước công thức.
- 这些 瓷器 是 整套 的 , 不要 拆散 了
- Những đồ sứ này thành bộ, đừng tách lẻ ra.
- 为 皇上 开枝 散叶
- Sinh con cho hoàng thượng
- 个人 有 一套 两室 一 厅房 房屋 欲 诚意 出租
- Tôi có căn nhà 2 phòng ngủ 1 phòng ngủ muốn cho thuê
- 目前 中国 武术竞赛 化 项目 只有 两类 , 套路 和 散打
- Hiện tại, ở Trung Quốc chỉ có hai loại hình thi đấu võ thuật là taolu và tán đả
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
套›
散›