Đọc nhanh: 散居 (tản cư). Ý nghĩa là: ở phân tán; ở rải rác; tản cư. Ví dụ : - 他们则散居在各地方 Chúng nằm rải rác ở nhiều nơi khác nhau
散居 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ở phân tán; ở rải rác; tản cư
分散居住
- 他们 则 散居 在 各 地方
- Chúng nằm rải rác ở nhiều nơi khác nhau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散居
- 两家 做 了 几辈子 邻居 , 素来 情分 好
- hai nhà là hàng xóm cả mấy đời nay, xưa nay quan hệ rất tốt.
- 不见不散
- chưa gặp mặt chưa ra về
- 中午 时分 雾 就 散 了
- Sương mù tan dần vào khoảng giữa trưa.
- 东西南北 都 有人 居住
- Đông Tây Nam Bắc đều có người ở.
- 为了 布置 新居 , 他 添购 了 不少 家具
- Để trang hoàng cho ngôi nhà mới, anh đã mua thêm rất nhiều đồ đạc.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
- 他们 则 散居 在 各 地方
- Chúng nằm rải rác ở nhiều nơi khác nhau
- 两旁 是 对联 , 居中 是 一幅 山水画
- hai bên là câu đối, ở giữa là một bức tranh sơn thuỷ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
居›
散›