Đọc nhanh: 敢做敢当 (cảm tố cảm đương). Ý nghĩa là: dám làm dám chịu.
敢做敢当 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dám làm dám chịu
敢于放手做事,也敢于承担责任
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敢做敢当
- 他 很 熊 , 不敢 做 这种 事 的
- Anh ta rất hèn nhát, không dám làm chuyện này.
- 先生 过奖 , 在 下实 不敢当
- Tiên sinh quá khen, tại hạ không dám nhận.
- 不敢当 , 我 只是 做 了 应该 做 的 。
- "Không dám, tôi chỉ làm điều nên làm thôi."
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 你 得 先 做 , 要 不 他 不敢 做
- Bạn phải làm trước, nếu không thì anh ấy không dám làm.
- 敢做敢当
- Dám làm dám chịu.
- 大丈夫 敢做敢当
- đại trượng phu dám làm dám chịu
- 我 敢作敢当 与 父母 无关 你 放 了 我 妈妈
- Tôi dám làm dám chịu, không liên quan ba mẹ tôi, anh thả mẹ tôi đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
当›
敢›