Đọc nhanh: 敢做敢为 (cảm tố cảm vi). Ý nghĩa là: dám đảm đương; quả quyết làm; dám đứng ra làm; dám nghĩ dám làm.
敢做敢为 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dám đảm đương; quả quyết làm; dám đứng ra làm; dám nghĩ dám làm
做事勇敢,无所畏惧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敢做敢为
- 他 很 熊 , 不敢 做 这种 事 的
- Anh ta rất hèn nhát, không dám làm chuyện này.
- 你 得 先 做 , 要 不 他 不敢 做
- Bạn phải làm trước, nếu không thì anh ấy không dám làm.
- 敢做敢当
- Dám làm dám chịu.
- 大丈夫 敢做敢当
- đại trượng phu dám làm dám chịu
- 他 鼓励 我 勇敢 去 做
- Anh ấy cổ vũ tôi dũng cảm thực hiện.
- 大家 颂 他 的 勇敢 行为
- Mọi người khen ngợi hành động dũng cảm của anh ấy.
- 勇敢 的 行为 值得 赞扬
- Hành động dũng cảm đáng khen ngợi.
- 他 的 行为 体现 了 他 的 勇敢
- Hành động của anh ấy thể hiện lòng dũng cảm của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
做›
敢›