敢为 gǎn wéi
volume volume

Từ hán việt: 【cảm vi】

Đọc nhanh: 敢为 (cảm vi). Ý nghĩa là: dám làm.

Ý Nghĩa của "敢为" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

敢为 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dám làm

to dare to do

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敢为

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi āi 黑枪 hēiqiāng ér 不敢 bùgǎn 大胆 dàdǎn 工作 gōngzuò

    - Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 出痘 chūdòu ér 不敢 bùgǎn 出门 chūmén

    - Cô ấy vì nổi mụn nên không dám ra ngoài.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 动脉瘤 dòngmàiliú 爆裂 bàoliè lián 打嗝 dǎgé dōu 不敢 bùgǎn

    - Sợ nấc vì có thể bị phình mạch?

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 这个 zhègè 实验 shíyàn 不容 bùróng 出错 chūcuò 所以 suǒyǐ 大家 dàjiā 战战兢兢 zhànzhànjīngjīng de 不敢 bùgǎn 大意 dàyì

    - Bởi vì không có chỗ cho sai sót trong thí nghiệm này, tất cả mọi người đều run rẩy và không dám sơ suất.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā sòng de 勇敢 yǒnggǎn 行为 xíngwéi

    - Mọi người khen ngợi hành động dũng cảm của anh ấy.

  • volume volume

    - 勇敢 yǒnggǎn de 行为 xíngwéi 值得 zhíde 赞扬 zànyáng

    - Hành động dũng cảm đáng khen ngợi.

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi 体现 tǐxiàn le de 勇敢 yǒnggǎn

    - Hành động của anh ấy thể hiện lòng dũng cảm của anh ấy.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen wèi 勇敢 yǒnggǎn de 消防员 xiāofángyuán 鼓掌 gǔzhǎng

    - Chúng ta vỗ tay cho những người lính cứu hỏa dũng cảm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Gǎn
    • Âm hán việt: Cảm
    • Nét bút:フ一丨丨一一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MJOK (一十人大)
    • Bảng mã:U+6562
    • Tần suất sử dụng:Rất cao