Đọc nhanh: 教令 (giáo lệnh). Ý nghĩa là: sắc lệnh, giáo lệnh.
教令 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sắc lệnh
由宗教会议或有头衔的人制定的有关教义或教规的法令
✪ 2. giáo lệnh
机关晓谕下属或委派人员时所用的公文
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教令
- 教练 命令 队伍 集合
- Huấn luyện viên ra lệnh cho cả đội tập hợp lại.
- 军训 时 , 教官 喊 着 稍息 的 口令
- Trong huấn luyện quân sự, huấn luyện viên hô lên khẩu lệnh "Nghiêm, nghỉ!".
- 三令五申 ( 再三 告诫 或 命令 )
- nhắc nhở liên tục.
- 一教 就 懂
- vừa dạy đã hiểu ngay
- 上帝 的 教诲 对 我 很 重要
- Lời dạy của Chúa rất quan trọng với tôi.
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
- 上 司令 我们 加班
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi làm thêm giờ.
- 老师 对 我 的 关怀 教育 令 我 终身难忘
- Sự chăm sóc, dạy dỗ của cô giáo đối với em là điều mà em cả đời này cũng khó quên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
令›
教›