Đọc nhanh: 教唆犯 (giáo toa phạm). Ý nghĩa là: kẻ xúi giục; tội phạm xúi giục người khác làm bậy; pha-gin; người lớn chuyên dạy trẻ con trộm cắp.
教唆犯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ xúi giục; tội phạm xúi giục người khác làm bậy; pha-gin; người lớn chuyên dạy trẻ con trộm cắp
怂恿、指使别人犯罪的罪犯
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教唆犯
- 一干人犯
- một đám phạm nhân.
- 不为 旧 礼教 所 牢笼
- không bị lễ giáo cũ ràng buộc.
- 教唆
- xúi bẩy.
- 他 因 教唆罪 多次 被捕
- Anh nhiều lần bị bắt vì gạ tình.
- 不可 侵犯 国家主权
- Không thể xâm phạm chủ quyền quốc gia.
- 不会 是 教区 里 的 人 干 的
- Không ai từ giáo xứ này ăn cắp cuốn kinh thánh đó.
- 你 怎么 又 犯傻 了 , 忘 了 上次 的 教训 了
- làm sao anh lại có thể làm chuyện ngu ngốc như thế, quên kinh nghiệm lần trước sao?
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唆›
教›
犯›