Đọc nhanh: 济世救人 (tế thế cứu nhân). Ý nghĩa là: tế thế cứu nhân.
济世救人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tế thế cứu nhân
匡济时世于危亡,解救人民于水火
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 济世救人
- 世界 飞人
- người chạy nhanh nhất thế giới.
- 世态人情
- nhân tình thế thái.
- 救济 人员 在 ( 向 生还者 ) 分发 紧急 配给品
- Nhân viên cứu trợ đang phân phát hàng cứu trợ khẩn cấp cho những người sống sót.
- 一生一世 ( 人 的 一生 )
- suốt đời
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- 世人 为 之 侧目
- người đời nhìn
- 你 能 帮助 我们 募集 款项 , 救济 因 水灾 而 无家可归 的 人 吗 ?
- Bạn có thể giúp chúng tôi tuyên truyền và quyên góp tiền để cứu trợ những người không có nhà do lũ lụt không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
人›
救›
济›