Đọc nhanh: 校 (hiệu.giáo.hào). Ý nghĩa là: trường học, sĩ quan (quân đội), họ Hiệu. Ví dụ : - 这所学校很漂亮。 Trường học này rất đẹp.. - 全校同学都很开心。 Tất cả các bạn học sinh trong trường đều rất vui.. - 校官们在讨论战略。 Các sĩ quan đang bàn bạc chiến lược.
校 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trường học
学校
- 这所 学校 很漂亮
- Trường học này rất đẹp.
- 全校同学 都 很 开心
- Tất cả các bạn học sinh trong trường đều rất vui.
✪ 2. sĩ quan (quân đội)
野战军官
- 校官 们 在 讨论 战略
- Các sĩ quan đang bàn bạc chiến lược.
- 他 立志 成为 一名 校官
- Anh ấy quyết tâm trở thành một sĩ quan.
✪ 3. họ Hiệu
姓
- 校 先生 是 我 的 邻居
- Ông Hiệu là hàng xóm của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校
- 从 这里 到 学校 有 三 公里 地
- Từ đây đến trường có ba cây số.
- 黄埔军官学校
- trường sĩ quan Hoàng Phố.
- 他 15 岁 的 时候 , 便 参加 了 学校 的 足球队 , 获得 殊荣
- Năm 15 tuổi, anh tham gia đội bóng của trường và giành được danh hiệu.
- 乔治城 区域 校友会 主秘
- Thư ký khu vực của Hiệp hội Cựu sinh viên Georgetown của Short Hills.
- 今年 学校 已 开除 了 三名 学生
- Trường học đã đuổi ba học sinh trong năm nay.
- 从 我家 到 公司 经过 一所 学校
- Từ nhà tôi đến công ty đi qua một trường học.
- 从 这里 到 学校 有 三 公里
- Từ đây đến trường ba km.
- 他 不 太 了解 学校 的 情况
- Cậu ta không nắm rõ tình hình của trường học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
校›