Đọc nhanh: 故态 (cố thái). Ý nghĩa là: thói cũ; tình trạng cũ. Ví dụ : - 故态复萌。 tật cũ lại nảy sinh; tật cũ tái phát.
故态 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thói cũ; tình trạng cũ
旧日的情况或态度
- 故态复萌
- tật cũ lại nảy sinh; tật cũ tái phát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 故态
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 一洗 故习
- bỏ thói quen cũ.
- 故态复萌
- tật cũ lại nảy sinh; tật cũ tái phát.
- 不能 把 事故 的 责任 转嫁 于 人
- không thể đổ trách nhiệm cho người khác.
- 不知 何故
- không hiểu vì sao; không hiểu vì cớ gì
- 不得了 啦 , 出 了 事故 啦
- hỏng bét, nhưng xảy ra chuyện rồi!
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 他 是 个 经过 改造 的 罪犯 , 然而 仍 有 可能 故态复萌
- Anh ta là một tên tội phạm đã trải qua quá trình cải tạo, tuy nhiên vẫn có khả năng tái phạm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
态›
故›