Đọc nhanh: 复萌 (phục manh). Ý nghĩa là: nẩy mầm lại; tái nẩy mầm; lại đâm chồi nẩy lộc.
复萌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nẩy mầm lại; tái nẩy mầm; lại đâm chồi nẩy lộc
再次萌发
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复萌
- 交集 的 情况 很 复杂
- Tình hình giao thoa rất phức tạp.
- 故态复萌
- tật cũ lại nảy sinh; tật cũ tái phát.
- 鸡精 是 目前 市场 上 倍受欢迎 的 一种 复合 调味料
- Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.
- 乳 过程 较为 复杂
- Quá trình sinh sản khá phức tạp.
- 事关大局 , 厂 领导 还要 复议
- sự việc có liên quan đến đại cuộc, lãnh đạo nhà máy còn phải bàn lại.
- 他 是 个 经过 改造 的 罪犯 , 然而 仍 有 可能 故态复萌
- Anh ta là một tên tội phạm đã trải qua quá trình cải tạo, tuy nhiên vẫn có khả năng tái phạm.
- 事情 的 原由 很 复杂
- Nguyên nhân của sự việc rất phức tạ
- 个人 认为 这个 问题 很 复杂
- Cá nhân tôi nghĩ rằng vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
复›
萌›