Đọc nhanh: 实证经济学 (thực chứng kinh tế học). Ý nghĩa là: Positive economics Kinh tế học thực chứng.
实证经济学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Positive economics Kinh tế học thực chứng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实证经济学
- 结果 已经 通过 实验 验证 了
- Kết quả đã được xác thực qua thí nghiệm.
- 实业家 拥有 、 管理 工业 企业 或 对 某个 工业 产业 拥有 实际 经济 利益 的 人
- Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.
- 经济学家 预测 通货膨胀 将 上升
- Các nhà kinh tế dự đoán lạm phát sẽ tăng.
- 未经 证实 的 报道 显示
- Các báo cáo chưa được xác nhận cho thấy hàng trăm
- 你 的 学历 已经 获得 认证 了
- Bằng cấp của bạn đã được chứng nhận rồi.
- 他 经常 说 他 对 文学 有 浓厚 的 兴趣 , 其实 这 不过 是 附庸风雅 而已
- Anh ta thường nói rằng anh ta có sự quan tâm sâu sắc đến văn học, nhưng thực tế thì đó chỉ là việc anh ta giả vờ thôi.
- 生产实践 是 经济基础
- Nền tảng kinh tế dựa vào thực tiễn sản xuất.
- 使 公司 的 经济 实力 更上一层楼
- Đưa sức mạnh kinh tế của công ty lên một tầm cao mới
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
实›
济›
经›
证›