Đọc nhanh: 追星 (truy tinh). Ý nghĩa là: Đu idol. Ví dụ : - 我已经跟不上你追星的速度了。 tôi theo không kịp tốc độ đu idol của bà rồi.
追星 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đu idol
- 我 已经 跟不上 你 追星 的 速度 了
- tôi theo không kịp tốc độ đu idol của bà rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追星
- 追星族
- Những người theo đuổi (hâm mộ) thần tượng.
- 我 已经 跟不上 你 追星 的 速度 了
- tôi theo không kịp tốc độ đu idol của bà rồi.
- 记者 追踪 明星 的 行踪
- Phóng viên theo dõi hành tung của người nổi tiếng.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 下个星期 我们 去 旅行
- Tuần sau chúng tôi sẽ đi du lịch.
- 追星族 在 酒店 外 徘徊
- Người hâm mộ đang ở bên ngoài khách sạn.
- 下个星期 三是 几号 ?
- Thứ tư tuần sau là ngày mấy?
- 我们 追查 的 五角星
- Ngôi sao năm cánh mà chúng tôi quan tâm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
星›
追›