Đọc nhanh: 手脚不干净 (thủ cước bất can tịnh). Ý nghĩa là: ngón nhẹ, dễ bị ăn cắp, ăn trộm.
手脚不干净 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ngón nhẹ
light-fingered
✪ 2. dễ bị ăn cắp
prone to stealing
✪ 3. ăn trộm
thieving
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手脚不干净
- 他 把手 净得 很 干净
- Anh ấy rửa tay sạch sẽ.
- 不干不净
- chẳng sạch sẽ gì
- 她 手脚 不识闲儿 , 从 早 忙 到 晚
- cô ấy không bao giờ rảnh rỗi tay chân cả, bận suốt từ sớm đến tối
- 你 可 不能 在 货物 质量 上 动手脚
- Bạn không thể giở trò gì với chất lượng sản phẩm
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
- 为什么 不 马上 把 你 的 房间 打扫 干净 呢 ?
- Tại sao không dọn dẹp phòng cho sạch sẽ chứ?
- 他 用 自来水 龙头 流出 的 凉水 把手 洗 干净
- Anh ấy rửa tay sạch bằng nước lạnh chảy ra từ vòi nước máy.
- 汽车 司机 撞伤 了 人 一时 手忙脚乱 不知 如何是好
- Tài xế ô tô đâm phải ai đó, nhất thời một lúc không biết phải làm sao
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
净›
干›
手›
脚›