Đọc nhanh: 我放工啦 (ngã phóng công lạp). Ý nghĩa là: Tôi đã tan ca.
我放工啦 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tôi đã tan ca
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我放工啦
- 今天 我 没工夫
- Hôm nay tôi không có thời gian.
- 我们 放假 啦
- Chúng ta được nghỉ rồi.
- 我们 放工 后 一起 吃饭
- Sau khi tan ca chúng tôi ăn cơm cùng nhau.
- 他 协助 我 完成 工作
- Anh ấy hỗ trợ tôi hoàn thành công việc.
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
- 重工业 排放 的 有毒 化学物质 污染 着 我们 的 河流
- Các hóa chất độc hại thải ra từ ngành công nghiệp nặng gây ô nhiễm các dòng sông của chúng ta.
- 今天 放学 回家 我 不光 要 洗衣服 还要 煮饭
- Hôm nay tôi đi học về, tôi không những phải giặt đồ mà còn phải nấu ăn.
- 论理 我 早该 回家 去 探望 一下 , 只是 工作 实在 放不下
- lẽ ra tôi sớm phải về nhà thăm nom một chút, chỉ có điều là công việc quá bận rộn, không dứt ra được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
啦›
工›
我›
放›