Đọc nhanh: 非攻 (phi công). Ý nghĩa là: phi công; không chiến tranh.
非攻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phi công; không chiến tranh
墨家的学说思想之一春秋末年,各国相互攻伐兼并,墨子于是主张兼爱天下,放弃战争,以为攻伐为不义且不利之事,故称为"非攻"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非攻
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 球队 的 攻击 非常 凶猛
- Đội bóng có lối tấn công rất mạnh.
- 不幸 的 是 , 生活 并非 一帆风顺
- Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..
- 上海 城 非常 的 繁华
- Thành phố Thượng Hải rất thịnh vượng.
- 上海 的 夜景 非常 迷人
- Khung cảnh về đêm của Thượng Hải rất mê người.
- 这次 足球比赛 , 客队 的 攻势 非常 猛烈
- trận đấu bóng đá này, thế tiến công của đội khách vô cùng mãnh liệt.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
攻›
非›