Đọc nhanh: 原装 (nguyên trang). Ý nghĩa là: vừa ráp xong; mới ráp xong, vừa đóng gói xong, mới nguyên. Ví dụ : - 原装名牌电器。 thiết bị điện danh tiếng mới ráp xong.
✪ 1. vừa ráp xong; mới ráp xong
原来装配好的
- 原装 名牌 电器
- thiết bị điện danh tiếng mới ráp xong.
✪ 2. vừa đóng gói xong
原来包装好的
✪ 3. mới nguyên
全部改换了旧面孔
✪ 1. nguyên đai nguyên kiện, nguyên bản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原装
- 中式服装
- quần áo kiểu Trung Quốc.
- 该项 装置 是 按照 热力 上升 的 原理 运转 的
- Thiết bị này hoạt động theo nguyên lý nhiệt động học tăng lên.
- 不要 加 白糖 要加 原糖
- Không thêm đường trắng, mà là đường thô.
- 扮演 屈原 的 那个 演员 , 无论是 表情 还是 服装 都 很 契合 屈原 的 身份
- người diễn viên vào vai Khuất Nguyên, từ cử chỉ đến trang phục đều rất khớp với thân phận Khuất Nguyên.
- 原装 名牌 电器
- thiết bị điện danh tiếng mới ráp xong.
- 原装 的 收音机 天线 旋钮
- Một núm ăng-ten radio nguyên bản.
- 我道 他 睡着 了 , 原来 是 装睡
- Tôi tưởng anh ấy ngủ rồi, hóa ra là giả vờ ngủ.
- 我 不 知道 我 公寓 的 装饰 条板 是不是 原有 的 ?
- Tôi không biết liệu các đường gờ có phải là nguyên bản trong căn hộ của tôi hay không.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
装›