Đọc nhanh: 服装修改 (phục trang tu cải). Ý nghĩa là: Sửa quần áo cho vừa số đo Sửa lại quần áo (cải biến quần áo).
服装修改 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sửa quần áo cho vừa số đo Sửa lại quần áo (cải biến quần áo)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 服装修改
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 中式服装
- quần áo kiểu Trung Quốc.
- 个人 觉得 这份 报告 需要 修改
- Riêng tôi cảm thấy báo cáo này cần được sửa đổi.
- 他 在 装修 旧房
- Anh ấy đang sửa sang phòng cũ.
- 她 的 夹克 在 服装 精品 店里 等待 修改
- Áo khoác của cô đang chờ được sửa đổi trong một cửa hàng quần áo.
- 他们 在 进行 房屋 装修
- Họ đang sửa sang lại căn hộ.
- 他服 了 一件 西装
- Anh ấy mặc một bộ vest.
- 他们 正在 装修 屋子
- Họ đang trang trí phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
改›
服›
装›