Đọc nhanh: 改装车配件 (cải trang xa phối kiện). Ý nghĩa là: phụ tùng ô tô nâng cấp.
改装车配件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phụ tùng ô tô nâng cấp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改装车配件
- 这些 配件 已经 安装 好 了
- Những phụ kiện này đã được lắp đặt xong.
- 装配车间
- phân xưởng lắp ráp.
- 他 的 车 需要 新 的 部件
- Xe của anh ấy cần các bộ phận mới.
- 那辆 山地车 已经 被 改装成 了 一辆 助力车
- Chiếc xe đạp địa hình đó đã được sửa chữa thành xe kéo.
- 修改 后 的 文件 更 清晰
- Tài liệu đã sửa đổi rõ ràng hơn.
- 女装 配件 能 提升 整体 造型 的 精致 感
- Phụ kiện nữ có thể tăng thêm vẻ tinh tế cho tổng thể trang phục.
- 她 的 女装 配件 包括 项链 、 手镯 和 耳环
- Phụ kiện nữ của cô ấy bao gồm dây chuyền, vòng tay và bông tai.
- 他 穿 那件 西装 真好 有型 , 帅 极了
- Anh ấy mặc bộ đồ đó thật phong cách, đẹp trai quá!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
改›
装›
车›
配›