Đọc nhanh: 改图 (cải đồ). Ý nghĩa là: thay đổi kế hoạch; thay đổi dự tính. Ví dụ : - 我得修改图表. 我出了点儿错. Tôi phải sửa biểu đồ. Tôi đã mắc một chút lỗi.
改图 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay đổi kế hoạch; thay đổi dự tính
改变打算
- 我 得 修改 图表 . 我出 了 点儿 错
- Tôi phải sửa biểu đồ. Tôi đã mắc một chút lỗi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改图
- 描画 治山 改水 的 蓝图
- phác hoạ một bức tranh miêu tả sông núi.
- 白色 势力 试图 阻止 改革
- Các lực lượng phản cách mạng cố gắng ngăn chặn cải cách.
- 个人 觉得 这份 报告 需要 修改
- Riêng tôi cảm thấy báo cáo này cần được sửa đổi.
- 他们 企图 改变 规则
- Họ định thay đổi quy tắc.
- 不 只 生产 发展 了 , 生活 也 改善 了
- không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện
- 我 得 修改 图表 . 我出 了 点儿 错
- Tôi phải sửa biểu đồ. Tôi đã mắc một chút lỗi.
- 世界 的 面貌 已 大大 改观
- bộ mặt thế giới đã đổi mới rất nhiều.
- 设计师 正在 修改 图纸
- Nhà thiết kế đang chỉnh sửa bản vẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
图›
改›