Đọc nhanh: 改天再聊 (cải thiên tái liêu). Ý nghĩa là: nói chuyện với bạn sau; nói chuyện sau.
改天再聊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói chuyện với bạn sau; nói chuyện sau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改天再聊
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
- 今天 没 空儿 改日 再谈 吧
- Hôm nay không có thời gian rảnh, hôm khác nói tiếp.
- 这件 事 改天 再谈
- Chuyện này để hôm khác nói tiếp.
- 小 明 今天 给 我 打 了 四个 小时 的 电话 , 还 说 第二天 再 跟 我 聊天儿
- Tiểu Minh hôm nay gọi điện nói chuyện với tôi 4 tiếng đồng hồ, còn nói ngày hôm sau lại gọi điện với tôi.
- 改天 咱们 再 尽兴 地谈 吧
- hôm khác chúng ta lại trao đổi thoả thích nhé.
- 他们 从早到晚 都 在 聊天
- Họ nói chuyện suốt cả ngày.
- 今天 来 跟 你们 说 再见
- Hôm nay tới để nói lời tạm biệt với các cậu.
- 上课 呢 ! 你们 怎么 聊起 天儿 来 了 ?
- Vào lớp rồi đấy! Sao các cậu vẫn còn nói chuyện thế?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
再›
天›
改›
聊›