收据 shōujù
volume volume

Từ hán việt: 【thu cứ】

Đọc nhanh: 收据 (thu cứ). Ý nghĩa là: biên lai; hóa đơn; biên nhận . Ví dụ : - 你有没有收据? Bạn có biên lai không?. - 我需要收据来退货。 Tôi cần biên lai để trả hàng.. - 请在收据上签名。 Xin quý khách vui lòng ký tên vào biên lai ạ.

Ý Nghĩa của "收据" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

收据 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. biên lai; hóa đơn; biên nhận

收到钱或者东西以后写给对方作为证据的文字说明

Ví dụ:
  • volume volume

    - 有没有 yǒuméiyǒu 收据 shōujù

    - Bạn có biên lai không?

  • volume volume

    - 需要 xūyào 收据 shōujù lái 退货 tuìhuò

    - Tôi cần biên lai để trả hàng.

  • volume volume

    - qǐng zài 收据 shōujù shàng 签名 qiānmíng

    - Xin quý khách vui lòng ký tên vào biên lai ạ.

  • volume volume

    - qǐng 保留 bǎoliú hǎo 收据 shōujù

    - Cất hóa đơn cẩn thận nhé.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 收据

✪ 1. Định ngữ + (的) + 收据

"收据" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - zhè shì mǎi 东西 dōngxī de 收据 shōujù

    - Đây là biên lai mua hàng.

  • volume

    - qǐng gěi 交学费 jiāoxuéfèi de 收据 shōujù

    - Xin hãy đưa cho tôi biên lai thanh toán học phí.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收据

  • volume volume

    - 缴费 jiǎofèi hòu 记得 jìde 保留 bǎoliú 收据 shōujù

    - Sau khi nộp phí, nhớ giữ lại biên lai.

  • volume volume

    - 付款 fùkuǎn hòu qǐng 保留 bǎoliú 收据 shōujù

    - Sau khi thanh toán, hãy giữ hóa đơn.

  • volume volume

    - 有没有 yǒuméiyǒu 收据 shōujù

    - Bạn có biên lai không?

  • volume volume

    - zhè shì mǎi 东西 dōngxī de 收据 shōujù

    - Đây là biên lai mua hàng.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 费用 fèiyòng shì 根据 gēnjù 收入 shōurù 高低 gāodī 滑动 huádòng 折算 zhésuàn de

    - Chi phí này được tính toán dựa trên mức thu nhập trượt.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 收据 shōujù lái 退货 tuìhuò

    - Tôi cần biên lai để trả hàng.

  • volume volume

    - qǐng gěi 交学费 jiāoxuéfèi de 收据 shōujù

    - Xin hãy đưa cho tôi biên lai thanh toán học phí.

  • - qǐng dào 前台 qiántái 收银 shōuyín chù 付款 fùkuǎn nín huì 收到 shōudào 收据 shōujù

    - Vui lòng thanh toán tại quầy thu ngân lễ tân, bạn sẽ nhận được hóa đơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jū , Jù
    • Âm hán việt: , Cứ
    • Nét bút:一丨一フ一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QSJR (手尸十口)
    • Bảng mã:U+636E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
    • Pinyin: Shōu
    • Âm hán việt: Thu , Thâu , Thú
    • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
    • Bảng mã:U+6536
    • Tần suất sử dụng:Rất cao