Đọc nhanh: 应收票据 (ứng thu phiếu cứ). Ý nghĩa là: Tín phiếu phải thu.
应收票据 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tín phiếu phải thu
根据我国现行法律的规定,商业汇票的付款期限不得超过6个月,符合条件的商业汇票的持票人,可以持未到期的商业汇票和贴现凭证向银行申请贴现。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应收票据
- 你 可以 收集 邮票 、 电影票 等等
- Bạn có thể thu thập tem, vé xem phim, v.v.
- 他 从小 就 喜欢 收集 邮票
- Ông đam mê sưu tập tem từ khi còn nhỏ.
- 我 表哥 喜欢 收藏 邮票
- Anh họ của tôi thích sưu tầm tem.
- 她 收集 了 一组 邮票
- Cô ấy đã sưu tầm một bộ tem.
- 感觉 我 不 应该 收下 它
- Cảm giác tôi không nên chấp nhận nó
- 他 收藏 过 很多 邮票
- Anh ấy đã sưu tập nhiều tem.
- 借出 的 书 , 应该 收回 了
- sách cho mượn đã đến lúc phải lấy về.
- 他 收到 了 公司 的 一张 支票
- Anh ấy đã nhận được một tấm séc từ công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
据›
收›
票›